1 |
6858/QĐ-BYT |
18/11/2016 |
Bộ tiêu chí chất lượng Việt Nam (Phiên bản 2.0), Bộ tiêu chí của khối dự phòng |
|
2 |
3970/QĐ -BYT |
24/9/2015 |
V/v ban hành bảng phân loại thống kê Quốc tế về bệnh tật và các vấn đề sức khỏe có liên quan phiên bản lần thứu 10 (ICD 10) tập 1 và tập 2 |
|
3 |
1895/1997/QĐ-BYT |
19/09/1999 |
Quy chế bệnh viện |
|
4 |
5344/QĐ-BYT |
28/11/2017 |
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi Khoa |
|
5 |
1228/TB-BYT |
15/11/2017 |
Kết luận của thứ trưởng Bộ y tế Phạm Lê Tuấn tại hội nghị giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện tin học hóa khám bệnh, chữa bệnh BHYT năm 2017 |
|
6 |
1286/TB-BYT-BHXH VN |
30/11/2017 |
Kết luận của Bộ trưởng BYT và Tổng giám đốc BHXH VN tại hội nghị giải quyết các vướng mắc trong khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
|
7 |
15/2018/TT-BYT |
30/05/2018 |
Thông tư quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
|
8 |
50 /2017/TT-BYT |
23/12/2017 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh |
|
9 |
3639/BYT-KCB |
27/06/2017 |
V/v hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc KCB BHYT liên quan đến thực hiện quy định của Nghị định 109/2016/NĐ-CP |
|
10 |
1294/BYT-KH-TC |
17/03/2017 |
V/v thực hiện định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng và ban hành giá dịch vụ KB, CB. |
|
11 |
656/BYT-BH |
1/2/2018 |
V/v thời hạn sử dụng thẻ bảo hiểm y tế |
|
12 |
1399/QĐ-BHXH |
22/12/2014 |
Quyết định ban hành quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
13 |
4442/QĐ-BYT |
13/07/2018 |
Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT |
|
14 |
4883/QĐ-BYT |
08/08/2018 |
Bổ sung Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư 15/2018/TT-BYT. |
|
15 |
3874/QĐ-BYT |
|
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
|
16 |
5344/QĐ-BYT |
28/11/2017 |
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa |
|
17 |
3449/QĐ-BYT |
07/06/2018 |
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình-thẩm mỹ |
|
18 |
3216/QĐ-BYT |
23/05/2018 |
Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao |
|
19 |
1918/QĐ-BYT |
04/06/2012 |
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh Lao Bệnh phổi |
|
20 |
4068/QĐ-BYT |
29/07/2016 |
Quy trình Chuyên môn của 26 bệnh thường gặp |
|
21 |
2482/QĐ-BYT |
13/04/2018 |
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Thận nhân tạo |
|
22 |
4790/QĐ-BYT |
25/10/2017 |
hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu |
|