1 |
3978/QĐ-BYT |
18/10/2012 |
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bện chuyên ngành Tai Mũi Họng |
|
2 |
3906/QĐ-BYT |
12/10/2012 |
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Nhãn khoa. |
|
3 |
2017/QĐ-BYT |
09/06/2014 |
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Huyết học-Truyền máu-Miễn dịch-Di truyền-Sinh học phân tử |
|
4 |
3338/QĐ-BYT |
09/09/2013 |
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Ung bướu |
|
5 |
3027/QĐ-BYT |
29/08/2013 |
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Răng Hàm Mặt |
|
6 |
3805/QĐ-BYT |
05/09/2014 |
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nội khoa, chuyên ngành Tiêu hóa |
|
7 |
1377/QĐ-BYT |
24/04/2013 |
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Phụ Sản |
|
8 |
666/SYT-NVY |
10/6/2019 |
V/v công bố cơ sở điều kiện tiêm chủng |
|
9 |
08/CT-BYT |
29/7/2019 |
BYT Chỉ thị về giảm thiểu chất thải nhựa trong ngành Y tế (1) |
|
10 |
08/2019/TT-BYT |
31/5/2019 |
V/v hương dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế |
|
11 |
86/TB-SYT |
02/8/2019 |
Thông báo tạm dừng cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
12 |
08/CT-BYT |
27/9/2019 |
Về giảm thiểu chất thải nhựa trong ngành y tế |
|
13 |
TT13/08/2019 |
08/2019 |
danh mục tương đương thông tư t13 |
|